Các sản phẩm sắt thép miền Nam đang có mặt trên thị trường với nhiều mẫu mã phong phú và hình thức khác nhau. Sản phẩm đã nhanh chóng phủ sóng khắp hầu hết thị trường trong và ngoài nước, góp phần trong xây dựng không ít các công trình lớn nhỏ. Vậy thép Miền Nam có mấy loại? Đặc điểm mỗi loại là gì? Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Các ưu điểm nổi bật của thép Miền Nam

  • Độ bền cao

Thép Miền Nam là sản phẩm được đánh giá cao về chất lượng từ độ bền, khả năng chịu lực tốt cho đến barem quy cách bó thép cũng rất thuận tiện và dễ dàng trong quá trình vận chuyển cũng như thi công. Nhờ đó, giúp cho người tiêu dùng có thể tiết kiệm được cả nguồn nhân lực cùng chi phí xây dựng công trình.

Chính vì vậy, sản phẩm thép Miền Nam hiện nay đang được ưa chuộng và chiếm lĩnh thị trường các công trình xây dựng có quy mô lớn trên toàn quốc.

  • Ứng dụng công nghệ hiện đại

Thép Miền Nam được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ vô cùng hiện đại, khép kín, được nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Danieli số 1 của Ý về cung cấp máy móc, trang thiết bị hàng đầu trên thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép. Đây chính là điểm quan trọng giúp cho các sản phẩm thép xây dựng Miền Nam luôn đảm bảo ổn định về độ bền lẫn chất lượng.

  • Đa dạng mẫu mã và chủng loại

Hiện nay, thép Miền Nam đang chú trọng trong việc xây dựng các thiết kế và chủng loại sản phẩm đa dạng hơn để đáp ứng được tất cả nhu cầu sử dụng thép của khách hàng trong các công trình xây dựng lớn, nhỏ. Thép Miền Nam được chia ra thành nhiều loại như thép tròn trơn, thép cuộn, thép vằn, thép hình với nhiều kích thước khác nhau để khách hàng lựa chọn.

  • Ứng dụng của thép miền Nam

Việt Nam ta đang bước vào thời kỳ đẩy mạnh Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa sâu rộng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, trong đó có cả lĩnh vực xây dựng. 

Việc sử dụng dây chuyền sản xuất áp dụng công nghệ hiện đại, tiên tiến của các nước phát triển trên thế giới giúp cho thép Miền Nam sở hữu các sản phẩm có đa dạng chủng loại, mẫu mã đạt tiêu chuẩn chất lượng theo đúng quy định trong ngành xây dựng. Quan trọng là thép Miền Nam phù hợp với việc sử dụng trong nhiều loại công trình kiến trúc khác nhau như chung cư, nhà cao tầng, nhà xưởng, kho hàng…  

Có thể bạn quan tâm:  Thẻ Ghi Nợ Phi Vật Lý Là Gì ⚡️ Đặc Điểm & Cách Thanh Toán
Thép Miền Nam có những ưu điểm nổi bật
Thép Miền Nam có những ưu điểm nổi bật

Thép Miền Nam có mấy loại?

Thép tròn trơn Miền Nam

Thép tròn trơn Miền Nam còn có tên gọi khác là thép cốt bê tông. Đây là loại thép đặc tròn trơn, có bề mặt nhẵn, dạng thanh với các đặc tính dẻo dai, chịu uốn và độ dãn cao. Thép tròn trơn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như gia công cơ khí, chế tạo và trong xây dựng nhà dân cư, chung cư, nhà cao tầng tới các công trình thủy điện,… 

Loại thép tròn trơn không chỉ ứng dụng trong ngành xây dựng mà chúng còn được sử dụng để làm trụ, trục quay, các chi tiết máy móc,…

Thép tròn trơn Miền Nam
Thép tròn trơn Miền Nam

Tiêu chuẩn chất lượng thép tròn trơn miền Nam:

Đường kính: độ dài 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm

Chiều dài thanh:

  • Với đường kính 16 và 18mm: dài 8,6m
  • Với đường kính 20mm, 22mm, và 25mm: dài 6,0m

Đặc tính cơ lý thép tròn trơn 

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Giãn dài tương đối (%) Uốn cong
Phi <= 16 Phi > 16 Góc uốn (0) Bán kính gối uốn (R)
SS 400 245 min 235 min 400 ~ 510 20 min (phi <= 25) 180 R = 1,5 x phi
24 min (phi > 25)

Thép cuộn Miền Nam

Thép cuộn Miền Nam là một trong những sản phẩm của sắt thép Miền Nam với đặc tính nổi bật về độ bền, dẻo dai, chịu lực tốt, chịu rỉ sét tốt, được đánh giá là một trong những loại thép cuộn tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Sản phẩm được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều hạng mục của các công trình xây dựng dân dụng cũng như xây dựng công nghiệp, làm cầu đường, bê tông, kéo dây hay trong công nghiệp chế tạo bulong.

Thép cuộn Miền Nam
Thép cuộn Miền Nam

Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật thép cuộn Miền Nam

Chủng loại Phi 5.5 đến phi 16.0
Các thông số kích thước Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg
Buộc 4 dây đai Phi 7.0
Dung sai kích thước Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm

Thép thanh vằn Miền Nam

Thép thanh vằn hay còn được gọi là thép gân vằn miền Nam. Trên thân của thép có đặc điểm là những đường gân nổi lên chạy cuộn theo thanh thép. Đó là lý do vì sao loại thép này lại được gọi là thép gân vằn.

Với đặc tính chịu lực, độ cứng và độ bền cao, thép thanh vằn Miền Nam được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…

Các kích thước đường kính thép thanh vằn miền nam từ D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36. Ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc tùy theo yêu cầu khách hàng. 

 Thép thanh vằn Miền Nam
Thép thanh vằn Miền Nam

Đặc tính cơ lý thép thanh vằn

Mác thép Giới hạn chảy

(Re)

(N/mm2)

Giới hạn bền (N/mm2) Độ giãn dài (%) Đặc tính uốn
Góc uốn (độ) Đường kính uốn (mm)
CB 300V Min 300 Min 450 Min 19 180 D = 3D
SD 295A Min 295 400 – 600 Min 16 (D ≤ 25)

Min 18 (D > 25)

180 D = 3xD (D ≤ 25)
SỬ DỤNG 390 290 – 510 560 min Min 16 (D > 25) 180 D = 5xD

Thép hình Miền Nam

Thép hình Miền Nam có 2 loại là thép góc: 40 x 40 – 100 x 100 mm và thép U: 50 – 100 mm. Hai loại đều có các thông số về chiều dài bó là 6m hoặc 12m, với trọng lượng bó là 2000kg ( loại 6m) hoặc 4000kg ( loại 12m). Thép hình V và thép U được ứng dụng nhiều trong thi công kết cấu.

  • Thép góc – thép hình V

Thép hình V được sử dụng rộng rãi trong việc đóng tàu, vận chuyển máy móc… bởi ưu điểm của dòng thép này là có độ bền chắc cao, rất ít bị han gỉ. Thép hình V còn được dùng trong xây dựng nhà xưởng, làm cầu đường, nhà thép tiền chế. Dấu V trên thanh thép góc in nổi, khoảng cách giữa 2 dấu là 1,2m đến 1,4m tùy theo góc thép lớn nhỏ.

Thép hình V Miền Nam
Thép hình V Miền Nam
  • Thép hình U

Thép U có khả năng chịu đựng cường độ lực rất lớn, chịu được áp lực cũng như độ rung mức cao, do đó được sử dụng trong những công trình như cầu đường. Đặc biệt, với những công trình có tầm lớn và tính quan trọng cao thì thép U chính là lựa chọn vô cùng lý tưởng. 

Thép hình U
Thép hình U

Ngoài ra, bạn cần lưu ý quy cách thép miền Nam tiêu chuẩn với mỗi loại thép có đường kính khác nhau sẽ bó với số lượng khác nhau. Các loại thép với đường kính 10mm và có chiều dài khuôn 11.7m thì số lượng cây thép là 350 cây/bó. Còn đối với loại thép có đường kính 25mm thì số lượng cây thép là 58 cây/bó.

Dấu hiệu để biết thép Miền Nam chính hãng

Nhận biết thép cuộn Miền Nam 

Đối với thép cuộn (Ø6, Ø8): Trên sản phẩm thép cuộn miền Nam chính hãng có chữ nổi “VN STEEL” sẽ giúp khách hàng nhìn lướt qua thôi cũng dễ dàng nhận biết được đâu là thép thật, đâu là thép giả để mua được sắt thép chất lượng tốt nhất cho công trình của mình.

Nhận biết thép thanh vằn gân Miền Nam

Đối với thép gân(Ø10…): Dấu hiệu nhận biết là trên thanh thép có hình chữ V.  Chữ V, chỉ số đường kính sản phẩm và chỉ số mác thép được in nổi trên thanh. Khoảng cách lặp lại dấu hiệu này từ 1m đến 1,2m tùy theo góc cây thép lớn nhỏ.

Thông qua tem nhãn và hóa đơn

Trên mỗi bó thép dù là thép cuộn hay thép gân đều có treo nhãn hàng hóa ghi rõ tên tổng công ty, tên công ty, địa chỉ công ty sản xuất, tên hàng hóa, đường kính và mác thép. Mặt sau có dấu hợp quy của BKHCN để quý khách hàng có thể xem rõ chi tiết, ngoài ra quý khách có thể hỏi hóa đơn lấy hàng từ nhà máy sản xuất thép Miền Nam từ cửa hàng đại lý mua hàng để kiểm chứng.

Chất sơn nước thép

Các bó thép đều được sơn màu ở hai đầu bó thép với mục đích chống gỉ sét và để nhận biết mác thép. Nước sơn này có độ mịn nhất định, lâu bong tróc, các bạn có thể dùng tay sờ để cảm nhận.

Bảng giá tham khảo thép Miền Nam mới nhất

Dưới đây là giá thép Miền Nam mới nhất, lưu ý rằng chỉ mang tính chất tham khảo bởi thị trường hiện nay luôn biến động, nên giá thép sẽ có sự thay đổi theo từng loại và theo từng thời kỳ khi bạn mua.

Loại hàng ĐVT Trọng lượng (Kg/cây) Đơn giá
Mác thép CB300 Mác thép CB400
D6 (cuộn) 1 Kg   11.200 11.200
D8 (cuộn) 1 Kg   11.200 11.200
D10 (cây) Độ dài (11,7m) 7,21 68.200 76.000
D12 (Cây) Độ dài (11,7m) 10,39 117.300 125.700
D14 (Cây) Độ dài (11,7m) 14,16 156.900 164.600
D16 (Cây) Độ dài (11,7m) 18,49 216.000 225.000
D18 (Cây) Độ dài (11,7m) 23,40 267.600 273.200
D20 (Cây) Độ dài (11,7m) 28,90 347.400 354.300
D22 (Cây) Độ dài (11,7m) 34,87 431.200 442.800
D25 (Cây) Độ dài (11,7m) 45,05 570.000 614.200
D28 (Cây) Độ dài (11,7m) 56,63 Liên hệ  Liên hệ
D32 (Cây) Độ dài (11,7m) 73,83 Liên hệ Liên hệ

Chú ý: Bảng giá trên chưa bao gồm phí VAT 10%

Thông tin mua hàng tại Tôn Thép Nhật Minh

  • Địa chỉ: 54 Bà Điểm, Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
  • Hotline: 0933 665 222 – 0933 991 222
  • Email : tonthepnhatminh@gmail.com
  • Website : https://satthepgiadaily.com

Lưu ý khi mua thép Miền Nam

Khi bạn đã nhận biết được thép miền nam có mấy loại cũng như đặc điểm mỗi loại rồi thì lúc này trong quá trình lựa chọn bạn cần để ý đến những vấn đề sau để đảm bảo chất lượng công trình. Cụ thể:

  • Về tải trọng của thép

Thép miền nam có nhiều phi khác nhau với sức chịu lực khác nhau nên bạn cần phải xác định từng phi chịu lực như thế nào cho hợp lý. Ví dụ những loại thép phi nhỏ thì cho khả năng chịu lực kém hơn là những loại thép phi lớn.

Việc tìm hiểu và lựa chọn loại thép có mức chịu lực phù hợp cho mỗi công trình, sẽ giúp bạn đảm bảo được độ an toàn cho từng công trình và cũng tránh gây lãng phí cho công trình.

  • Mua thép chính hãng, đảm bảo chất lượng

Những loại thép miền Nam luôn đảm bảo chất lượng người dùng đó là có độ bền cao, khả năng chống gỉ rất tốt và chống ăn mòn vô cùng hiệu quả. Nên mua hàng chính hãng ở những địa chỉ uy tín, chất lượng để tránh tình trạng hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng.

  • Giá thành của thép

Tùy từng giai đoạn, thời điểm khác nhau mà giá thành của thép cũng biến động khác nhau, vì thế nếu thấy giá thành của thép có sự chênh lệch thì bạn cũng đừng quá lo lắng nhé.

Hy vọng bài viết trên của chúng tôi đã cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin về thép Miền Nam có mấy loại để bạn có thể lựa chọn những loại phù hợp cho công trình của mình. Hãy theo dõi những bài viết khác của chúng tôi để biết thêm thông tin hữu ích khác nhé!

Có thể bạn quan tâm:  Top 4 địa chỉ cho vay nhanh uy tín nhất hiện nay