Thuật ngữ bê tông tươi đã dần trở nên quen thuộc trong lĩnh vực thi công, xây dựng các công trình…Tuy nhiên nếu bạn không phải là người trong ngành thì liệu bạn có đang thắc mắc về bê tông tươi là gì và đổ bê tông tươi liệu có tốt không? Hơn hết là giá bê tông tươi bao nhiêu tiền một khối? Vậy thì cùng tìm hiểu đáp án cho những câu hỏi về giá bê tông tươi ngay trong bài viết dưới đây.
Bê tông tươi là gì?
Bê tông tươi có tên tiếng anh là Ready Mixed Concrete. Loại bê tông này gồm các loại nguyên liệu như cát, xi măng, đá, nước và các nguyên liệu phụ gia khác. Bê tông được trộn dựa trên các tỷ lệ tiêu chuẩn với những cường độ khác nhau.
Hiện nay bê tông tươi được ứng dụng rộng rãi trong các công trình, các tòa nhà to lớn hay nhà dân dụng. Sở hữu nhiều đặc điểm vượt trội, bê tông thương phẩm giúp cho cho người dùng rất nhiều những điều thuận lợi, giúp tiết kiệm thời gian thi công và mang lại hiệu quả cao hơn nhiều so với khi sử dụng bê tông trộn tay truyền thống.
Đổ bê tông tươi liệu có tốt không?
Sử dụng bê tông tươi cho công trình có tốt hay không sẽ dựa vào mục đích sử dụng của bạn. Bê tông tươi có nhiều ưu điểm, bên cạnh đó cũng sẽ có những hạn chế nhất định.
Ưu điểm của bê tông tươi
- Tiện lợi cho người sử dụng vì được trộn sẵn.
- Bê tông tươi đảm bảo độ mịn với tỷ lệ pha trộn chính xác ở mức 99,9%.
- Đảm bảo vệ sinh môi trường và có thể được dùng cho những khu vực bé, không rộng rãi như trong ngõ nhỏ, phố đông dân cư.
- Bê tông tươi được trộn bằng trang thiết bị máy móc hiện đại, tân tiến nên đảm bảo cho công trình có chất lượng cao.
- Giá thành phải chăng, thích hợp cho mọi người dùng.
Nhược điểm của bê tông tươi
- Khối lượng bê tông thương phẩm chiếm khá nhiều do đó không thực sự phù hợp với các công trình nhỏ.
- Bê tông tươi dễ bị trộn phụ gia, không đảm bảo chất lượng nếu không tìm được địa chỉ cung cấp uy tín.
- Trong quá trình sử dụng bê tông tươi thương phẩm, nếu không kịp tưới nước thì sẽ dẫn đến tình trạng bị nổ hay nứt mặt bê tông.
- Đối với những công trình nhỏ ví dụ như là nhà dân dụng thì không nên dùng bê tông tươi. Những công trình lớn cần sử dụng số lượng bê tông nhiều, chất lượng cao, thời gian thi công gấp, chi phí thấp thì bê tông tươi chính là sự lựa chọn tuyệt vời.
Phân loại bê tông tươi
Theo TCVN, tùy thuộc vào tỷ lệ của cát, xi măng và đá có trong bê tông tươi. Mà bê tông tươi được chia ra làm các loại khác nhau: bê tông tươi mác 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400.
Loại bê tông | Xi Măng (Kg) | Cát vàng (m3) | Đá (m3) | Nước (lít) |
Bê tông tươi mác 100 (Đá 4X6) | 200 | 0.531 | 0.936 | 170 |
Bê tông tươi mác 150 (Đá 4X6) | 257.5 | 0.513 | 0.922 | 170 |
Bê tông tươi mác 150 (Đá 1X2) | 288 | 10.505 | 0.9132 | 189.6 |
Bê tông tươi mác 200 (Đá 1X2) | 350 | 0.48 | 0.899 | 189.6 |
Bê tông tươi mác 250 (Đá 1X2) | 415 | 0.45 | 0.9 | 189.6 |
Bê tông tươi mác 300 Đá 1X2 | 450 | 0.45 | 0.887 | 178.4 |
Bê tông tươi mác 150 Đá 2X4 | 272 | 0.5084 | 0.913 | 180 |
Bê tông tươi mác 200 Đá 2X4 | 330 | 0.482 | 0.913 | 180 |
Bê tông tươi mác 250 Đá 2X4 | 393 | 0.4633 | 0.913 | 180 |
Bê tông tươi mác 300 Đá 2X4 | 466 | 0.4243 | 0.87 | 184.5 |
Bê tông tươi cho các công trình xây dựng?
Bê tông tươi được đảm bảo cao về sự chắc chắn, bền bỉ. Các công trình nhỏ cho đến các công trình lớn hiện nay như làm móng, sàn, chung cư,…đều hay dùng bê tông thương phẩm nhờ khả năng chịu lực tác động rất tốt, chất lượng lâu bền theo thời gian.
Mỗi một công trình xây dựng sẽ lựa chọn những loại bê tông khác nhau sao cho phù hợp ví dụ như mác 100, mác 200, mác 250,…Mỗi loại bê tông sẽ có những đặc điểm và giá thành khác nhau. Cân nhắc về nhu cầu sử dụng của công trình bạn sẽ được tư vấn cho loại bê tông tươi thích hợp nhất.
Giá tiền của 1 xe bê tông tươi hay 1 khối (m3) bê tông tươi
Giá tiền của bê tông tươi được tính phụ thuộc số khối được sử dụng cho công trình. Mỗi loại mác bê tông sẽ có cường độ chịu nén và mức giá không giống nhau. Ví dụ các bạn có thể tính toán dựa trên 1m3 bê tông tươi có mức giá bao nhiêu để có thể ám chừng về tài chính.
Số khối của 1 xe bê tông
Xe bê tông có các loại lớn hoặc nhỏ với sức chứa dao động từ 6 đến 10 khối bê tông. Với diện tích sàn 100m2 và đổ bê tông độ dày 10 phân thì 1m3 bê tông có trọng lượng 2700kg sẽ đổ được khoảng 10m2 sàn. Để tính 1 xe bê tông chở được bao nhiêu khối bê tông chỉ cần lấy 2,7 nhân cho số khối quy định của xe đó.
Thay vì chú ý tới việc 1 xe bao nhiêu khối bê tông bạn nên tìm hiểu 1m3 bê tông tươi bao nhiêu tiền để có thể tính được chi phí chính xác hơn cho sàn nền.
Giá tiền 1 khối bê tông tươi?
1 khối bê tông tươi bao nhiêu tiền chính là điều rất nhiều người quan tâm. Mỗi loại bê tông tương ứng với các mác thì sẽ có mức giá khác nhau. Tuy nhiên bạn có thể tham khảo báo giá đã cho dưới đây để tính toán giá thành sao cho phù hợp với khả năng tài chính của mình.
Trong kết cấu xây dựng, bê tông phải chịu nhiều tác động khác nhau: chịu nén, kéo, uốn, trượt. Trong đó chịu nén là ưu điểm nổi bật nhất của bê tông. Do đó, người ta thường chọn cường độ chịu nén là yếu tố đặc trưng để đánh giá chất lượng bê tông, gọi là mác bê tông.
Mác bê tông được phân loại thành các dạng từ 100, 150, 200, 250, 300, 400, 500 và 600. Ví dụ mác bê tông 200 là ứng suất nén phá hủy của mẫu bê tông với mức kích thước tiêu chuẩn. Được dưỡng hộ trong điều kiện tiêu chuẩn xác định. Được nén trong vòng 28 ngày, đạt 200 kG/cm². Còn cường độ chịu nén tính toán của bê tông mác 200 chỉ vào mức 90 kg/cm² .
MÁC BÊ TÔNG | ĐỘ SỤT | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ ( VNĐ/M3) |
Bê tông tươi mác 100 (Đá 1X2 cm) | 10+-2 | M3 | 1,030,000 |
Bê tông tươi mác 150 (Đá 1X2 cm) | 10+-2 | M3 | 1,080,000 |
Bê tông tươi mác 200 (Đá 1X2 cm) | 10+-2 | M3 | 1,130,000 |
Bê tông tươi mác 250 (Đá 1X2 cm) | 10+-2 | M3 | 1,180,000 |
Bê tông tươi mác 300 (Đá 1X2 cm) | 10+-2 | M3 | 1,240,000 |
Bê tông tươi mác 350 (Đá 1X2 cm) | 10+-2 | M3 | 1,300,000 |
Bê tông tươi mác 400 (Đá 1X2 cm) | 10+-2 | M3 | Liên hệ đơn vị xây dựng |
Lưu ý:
- Mức giá trên đã bao gồm phí vận chuyển và phí VAT.
- Trên đây là mức giá cho các bạn tham khảo, tùy từng thời điểm mà giá thành có thể thay đổi.
- Ngoài mức giá bê tông tươi, chất lượng là yếu tố quan trọng không nên bỏ qua để có một sản phẩm chắc chắn, bền bỉ cho công trình. Ngoài việc tìm hiểu bê tông tươi bao nhiêu tiền 1 khối bạn nên lựa chọn những đơn vị uy tín để mua được sản phẩm tốt nhất.
Đổ 1m3 bê tông cần bao nhiêu cát, xi măng, đá và nước?
1m3 bê tông cần trộn bao nhiêu xi măng
Bảng cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông sử dụng xi măng PCB30, đá 1×2.
Mác bê tông | Xi măng (Kg) | Cát vàng(m3) | Đá 1x2cm (m3) | Nước (lít) |
150 | 288,025 | 0,505 | 0,913 | 185 |
200 | 350,550 | 0,481 | 0,900 | 185 |
250 | 415,125 | 0,455 | 0,887 | 185 |
Lưu ý: Tỷ lệ nước vữa có vai trò rất quan trọng vì nước ít sẽ làm cho hồ vữa khô và khó khăn khi thi công. Nếu nước nhiều hồ nhão thì mác bê tông sẽ lâu phát triển hơn. Thực chất không có công thức chính xác nào khi phân chia tỷ lệ nước mà còn phụ thuộc vào những yếu tố như độ ẩm của cát, lượng xi măng để chia tỷ lệ chính xác nhất.
1m3 vữa bê tông cần trộn bao nhiêu cát, đá, xi măng
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa, bê tông xi măng sử dụng xi măng PCHS40, PCB40 và cát mịn.
Loại vữa | Đá dăm(m3) | Cát vàng (m3) | Xi măng PCB4 (Kg) | Nước sạch (lít) |
Vữa xây tô mác 75 | – | 1,090 | 247 | 110 |
Vữa bê tông mác 200 | 0,86 | 0,483 | 278 | 185 |
Vữa bê tông tươi mác 250 | 0,85 | 0,466 | 324 | 185 |
Vữa bê tông mác 300 | 0,84 | 0,450 | 370 | 18 |
Bảng giá cát, xi măng, đá
Giá cát
Cát hạt vàng có màu vàng rất nổi bật với mỗi hạt có kích thước khoảng 1,5 mm- 3mm. Cát hạt vàng không bị lẫn tạp chất và thành phần đạt chuẩn nên được sử dụng rất phổ biến khi đổ bê tông thương phẩm.
Sử dụng nguyên liệu này đổ bê tông tươi sẽ giúp cho sàn nhanh khô và bê tông chắc chắn hơn. Tuy nhiên loại cát này có kích thước không hề nhỏ nên dễ khiến bề mặt không được láng mịn.
Giá cát hạt vàng hiện nay rơi vào khoảng 360.000 đồng/m3.
Giá đá 1x2cm
Đá 1x2cm thường được chia làm hai loại là đá đen và đá xanh. Loại đá này có nhiều kích cỡ khác nhau ví dụ như 10xx28mm, 10xx25mm, hay 10xx22mm,…Đá này thường được sử dụng để đổ bê tông tươi làm nhà cao tầng hay các con đường quốc lộ.
- Giá đá 1x2cm đen là 250.000 đồng/m3.
- Giá đá 1x2cm xanh là 350.000 đồng/m3.
Giá xi măng
Xi măng tồn tại ở trạng thái bột mịn được chia theo tỷ lệ phù hợp khi kết hợp với các nguyên vật liệu và chất phụ gia khác. Khi trộn với các thành phần khác thì xi măng sẽ cứng như đá và có khả năng chịu được lực tác động cao. Dưới đây là mức giá tham khảo của một vài loại xi măng khi các bạn có nhu cầu sử dụng để đổ bê tông tươi.
- Xi măng holcim (saomai) có giá 79.000 đồng/bao 50kg.
- Xi măng Hà Tiên po40 có giá 77.000 đồng/bao 50kg.
- Xi măng Fico có giá 71.000 đồng/bao 50kg.
Giá tiền 1 khối bê tông mác 150
Giá tiền của một khối bê tông mác 150 bằng tổng các thành phần xi măng, cát hạt vàng và đá 1x2cm cộng lại.
Stt | Loại vật liệu | Số lượng 1 khối | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Xi măng | 288,025 Kg | 79.000đ/50 Kg | 455.079 đồng. |
2 | Đá 1x2cm | 0,913 m³ | 350.000đ/1 m³ | 319.550 đồng. |
3 | Cát hạt vàng | 0,505 m³ | 360.000đ/1 m³ | 181.800 đồng. |
Giá 1 khối bê tông mác 150 | 956.429 đồng. |
Giá tiền 1 khối bê tông mác 200
Giá tiền một khối bê tông mác 200 tính theo đơn giá tham khảo cho kết quả như bảng dưới:
Stt | Loại vật liệu | Số lượng 1 khối | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Xi măng | 350,550 Kg | 79.000đ/50 Kg | 553.869 đồng. |
2 | Đá 1x2cm | 0,9 m³ | 350.000đ/1 m³ | 315.000 đồng. |
3 | Cát hạt vàng | 0,481 m³ | 360.000đ/1 m³ | 173.160 đồng |
Giá 1 khối bê tông mác 200 | 1.042.029 đồng |
Giá tiền 1 khối bê tông mác 250
Với bê tông mác 250 bạn có thể tham khảo cách tính giá thông qua ví dụ dưới đây:
Stt | Loại vật liệu | Số lượng 1 khối | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Xi măng | 415,125 Kg | 79.000đ/50 Kg | 655.897 đồng. |
2 | Đá 1x2cm | 0,887 m | 350.000đ/1 m³ | 310.450 đồng |
3 | Cát hạt vàng | 0,455 m³ | 360.000đ/1 m³ | 163.800 đồng. |
Giá 1 khối bê tông mác 250 | 1.130.147 đồng |
Lưu ý: Trên đây chỉ là mức giá cho các bạn tham khảo. Để có được mức giá chính xác cho 1 khối bê tông tươi thì các bạn nên liên hệ trực tiếp với đơn vị chúng tôi giới thiệu sau đây:
CÔNG TY TNHH BÊ TÔNG BẢO PHÁT
- Trụ sở: Số 4 ngách 472/9 Đường Lạc Long Quân, P. Nhật Tân, Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội, Việt Nam
- VP Giao Dịch: Tầng 1, tòa nhà CT2A, KĐTM Cổ Nhuế, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Hotline: 0945325335
- Website: https://tramtronbetongtuoi.com
Như vậy, bài viết trên đây đã giải thích cụ thể về việc giá bê tông tươi bao nhiêu tiền một khối trong xây dựng công trình ngày nay. Hy vọng qua bài viết này, các bạn đọc sẽ có được thêm nhiều kinh nghiệm trong việc cấp phối một khối bê tông để đáp ứng nhu cầu thi công hoặc xây dựng của mình.